Tấn Mục Đế
Thân mẫu | Chử Toán Tử | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Tấn Ai Đế | ||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Tấn Khang Đế | ||||||||
Thê thiếp | Hoàng hậu Hà Pháp Nghê (何法倪) | ||||||||
Triều đại | Nhà Đông Tấn | ||||||||
Trị vì | 17 tháng 11 năm 344 – 10 tháng 7 năm 361 &000000000000001600000016 năm, &0000000000000235000000235 ngày |
||||||||
Sinh | 343 | ||||||||
Mất | 361 | ||||||||
An táng | lăng Vĩnh Bình | ||||||||
Thân phụ | Tấn Khang Đế |